Ôn thi Topik 2: Ngữ pháp chủ đề liệt kê 나열

URL COPY Facebook Share 846070
2020-12-24
1. – 을 뿐만 아니라: Không những mà còn
가: 그 사람이 어때요? Cậu ấy như thế nào?
나: 재미있는 말을 잘 뿐만 아니라 노래도 잘 해요 - Không những thú vị mà còn hát hay .

2. –는 데다가: Không những mà còn
영미 씨는 같은 과 친구인 데다가 고등학교 동창이기도 해요.
Yongmi không những là bạn cùng khoa mà còn là bạn cùng cấp 3 của tôi.

3. –기도 하다: Cũng
가: 부모님께는 자주 연락을 드려요?
Có thường xuyên liên lạc với bố mẹ k ?
나: 네, 보통 전화를 하지만 가끔 편지를 하기도 해요.
Vâng, thường thì gọi điện nhưng thỉnh thoảng cũng viết thư .

4. – 아/어 놓다
Thể hiện trạng thái của sự vật vẫn đang duy trì và tiếp diễn.
가: 왜 현관문을 열어 놓았어요 - Tại sao cửa vẫn đang mở ?
나:집에 음식 냄새가 많이 나서 열어 놓았어요 - Vì ở nhà có mùi thức ăn nên mở cửa.

5. –은 채(로)
Thể hiện sự duy trì đang có của hành động.
한국에서는 신발을 신은 채로 방에 들어기면 안돼요.
Ở Hàn Quốc thì nếu đi giày vào trong nhà thì k đc

6. –아/어 가다/오다 : đi đến đâu đến
우리나라는 앞으로 더욱 발전해 갈 것입니다.
Đất nước của chúng tôi trước mắt sẽ còn đi lên

7. 아/어 두다: duy trì trạng thái của sự vật (lâu hơn)
가 : 짐들이 준비는 끝났어요. Chuẩn bị đồ xong chưa ?
나 : 네, 음식을 미리 만들어 두었으니까 , 차리기만 하면 돼요.
Vì làm đồ ăn trước nên chỉ cần sắp xếp nữa thôi .

8. –아/어 있다 : duy trì trạng thái của vật
학생들이 교실에 앉아 있어요.